Từ điển Thiều Chửu
宴 - yến
① Yên nghỉ. ||② Thết, ăn yến. Lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến. ||③ Vui.

Từ điển Trần Văn Chánh
宴 - yến
① Đãi, mời, thết (tiệc): 宴客 Đãi khách, thết khách; ② Yến tiệc, tiệc tùng: 赴宴 Dự tiệc; ③ Yên vui: 宴安 Yên vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宴 - yến
Yên ổn. Xem Yến tức 宴息 — Vui vẻ, sung sướng — Bữa tiệc đãi khách. Thường chỉ bữa tiệc do vua khoản đãi. Truyện Hoa Tiên : » Dẫu nhàn gửi dưới bệ rồng, Đầu xuân yến mở, cửa đông tiệc bày «.


宴樂 - yến nhạc || 婚宴 - hôn yến || 侍宴 - thị yến || 飫宴 - ứ yến || 宴樂 - yến lạc || 宴飲 - yến ẩm || 宴安 - yến an || 宴歌 - yến ca || 宴居 - yến cư || 宴筵 - yến diên || 宴喜 - yến hỉ || 宴會 - yến hội || 宴饗 - yến hưởng || 宴見 - yến kiến || 宴爾 - yến nhĩ || 宴寢 - yến tẩm || 宴室 - yến thất || 宴寂 - yến tịch || 宴席 - yến tịch || 宴坐 - yến toạ || 宴息 - yến tức || 宴宴 - yến yến ||